Kiểm nghiệm nước, phân tích mẫu nước CÔNG TY TNHH NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN RDC

Kiểm nghiệm nước, phân tích mẫu nước

Kiểm nghiệm nước, phân tích mẫu nước

Kiểm nghiệm nước, phân tích mẫu nước

PHÂN TÍCH NƯỚC UỐNG TẠI ĐÀ NẴNG

Thực hiện theo QCVN 01-1:2018/BYT, các đơn vị phải thực hiện xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt mức A với tần suất 1 tháng/lần, mức B với tần suất 6 tháng/lần. 

 

Phòng thí nghiệm Công ty RDC đáp ứng các yêu cầu ISO 17025:2017 để thực hiện phân tích nước uống, nước cấp theo quy định của QCVN 01-1:2018/BYT.

 

Để sử dụng hiệu quả nguồn nước, lợi ích cho sức khỏe, việc phân tích mẫu nước uống là vô cùng cần thiết và không thể thiếu trong hoạt động của các đơn vị.

 Chỉ tiêu phân tích mẫu nước

STT Tên thông số Phương pháp phân tích
Các thông số nhóm A
  Thông số vi sinh vật  
1 Coliform TCVN 6187 - 1:2019
2 E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt TCVN 6187 - 1:2019
  Thông số cảm quan và vô cơ  
3 Arsenic (As)(*) SMEWW 3500As
4 Clo dư tự do(**) HD 09 12 QLPT 
5 Độ đục TCVN 6184:2008
6 Màu sắc HANNA HI83300-02 
7 Mùi, vị Cảm quan
8 pH TCVN 6492:2011
Các thông số nhóm B
  Thông số vi sinh vật  
9 Tụ cầu vàng: (Staphylococcus aureus) SMEWW 9213B
10 Trực khuẩn mủ xanh: (Ps. Aeruginosa) TCVN 8881:2011
  Thông số vô cơ  
11 Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) SMEWW 4500-NH3.B&F
12 Antimon (Sb) SMEWW 3111B
13 Bari (Bs) SMEWW 3111D
14 Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) SMEWW 3500 Se/ SMEWW 3114B
15 Cadmi (Cd) SMEWW 3111B
16 Chì (Plumbum) (Pb) SMEWW 3111B
17 Chì số pecmanganat TCVN 6186:1996
18 Chloride (Cl-)(***) TCVN 6194 - 1996
19 Chromi (Cr) SMEWW 3111B
20 Đồng (Cuprum) (Cu) SMEWW 3111B
21 Độ cứng, tính theo CaCO3 TCVN 6224:1996
22 Fluor (F) HD 09 14 QLPT 
23 Kẽm (Zincum) (Zn) SMEWW 3111B
24 Mangan (Mn) SMEWW 3111B
25 Natri (Na) SMEWW 3111B/SMEWW 3111D
26 Nhôm (Aluminium) (Al) SMEWW 3500-Al B/SMEWW 3111D
27 Nickel (Ni) SMEWW 3111B
28 Nitrat (NO3- tính theo N) SMEWW 4500-NO3-.E
29 Nitrit (NO2- tính theo N) SMEWW 4500- NO2-.B
30 Sắt (Ferrum) (Fe) SMEWW 3111B
31 Seleni (Se) SMEWW 3500 Se/ SMEWW 3114B
32 Sunphat HD 09 18 QLPT
33 Sunfua SMEWW 4500-S2-.B&D
34 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) TCVN 7877:2008
35 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) SMEWW 2540C
36 Xyanua (CN) SMEWW 4500-CN-.C&E
  Thông số hữu cơ  
  a. Nhóm Alkan clo hóa  
37 1,1,1 -Tricloroetan US EPA 5021A
38 1,2 - Dicloroetan US EPA 5021A
39 1,2 - Dicloroeten SMEWW 6200 C/ US EPA 5021A
40 Cacbontetraclorua US EPA 5021A
41 Diclorometan US EPA 5021A
42 Tetracloroeten SMEWW 6200 C/ US EPA 5021A
43 Tricloroeten SMEWW 6200 C/ US EPA 5021A
44 Vinyl clorua SMEWW 6200 C/ US EPA 5021A
  b. Hydrocacbua thơm  
45 Benzen SMEWW 6200 C/US EPA 5021A
46 Etylbenzen SMEWW 6200 C/US EPA 5021A
47 Phenol và dẫn xuất của Phenol SMEWW 5530
48 Styren SMEWW 6200 C/US EPA 5021A
49 Toluen SMEWW 6200 C/US EPA 5021A
50 Xylen SMEWW 6200 C/US EPA 5021A
  c. Nhóm Benzen Clo hóa  
51 1,2 - Diclorobenzen SMEWW 6200 C
52 Monoclorobenzen SMEWW 6200 C
53 Triclorobenzen SMEWW 6200 C
  d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp  
54 Acrylamide  GC/MS
55 Epiclohydrin  GC/MS
56 Hexacloro butadien US EPA 5021A
  Thông số hóa chất bảo vệ thực vật  
57 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan US EPA 5021A
58 1,2 - Dicloropropan US EPA 5021A
59 1,3 - Dichloropropen SMEWW 6200 C
60 2,4-D  GC/MS
61 2,4 - DB  GC/MS
62 Alachlor  GC/MS
63 Aldicarb  GC/MS
64 Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine  GC/MS
65 Carbofuran  GC/MS
66 Chlorpyrifos  GC/MS
67 Clodane  GC/MS
68 Clorotoluron  GC/MS
69 Cyanazine  GC/MS
70 DDT và các dẫn xuất  GC/MS
71 Dichloprop  GC/MS
72 Fenoprop  GC/MS
73 Hydroxyatrazine  GC/MS
74 Isoproturon  GC/MS
75 MCPA  GC/MS
76 Mecoprop  GC/MS
77 Methoxychlor  GC/MS
78 Molinate  GC/MS
79 Pendimetalin  GC/MS
80 Permethrin Mg/t  GC/MS
81 Propanil Uq/L  GC/MS
82 Simazine  GC/MS
83 Trifuralin  GC/MS
  Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ  
84 2,4,6 - Triclorophenol HPLC
85 Bromat IC
86 Bromodichloromethane US EPA 5021A
87 Bromoform US EPA 5021A
88 Chloroform US EPA 5021A
89 Dibromoacetonitrile GC/MS
90 Dibromochloromethane US EPA 5021A
91 Dichloroacetonitrlle GC/MS
92 Dichloroacetic acid GC/MS
93 Formaldehyde GC/MS
94 Monochloramine GC/MS
95 Monochloroacetic acid GC/MS
96 Trichloroacetic acid GC/MS
97 Trichloroaxetonitril GC/MS
Chia sẻ:
Bài viết khác:
0
Zalo
Đơn hàng: 0
1
Bạn cần hỗ trợ?
Go Top
CÔNG TY TNHH NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN RDC